Глоссарий





Новости переводов

21 мая, 2019

Công ty dịch thuật Flarus

19 апреля, 2018

Sự cải tạo để bản dịch = các sai lầm của người phiên dịch?

23 октября, 2017

Trang dịch thuật tiêu chuẩn

23 апреля, 2015

Lịch sử của bản dịch “Cái gì ăn được để giảm cân” hoặc là “Bí mật sâu thẳm của lối sống lành mạnh”

03 июня, 2013

Từ điển hội thoại đa ngôn ngữ giúp khách du lịch và các du khách

31 мая, 2013

Tại Hà Nội vừa được trình bày cuốn từ điển Việt - Nga mới

30 января, 2013

Khởi động hệ thống và các công cụ tìm kiếm bằng tiếng Việt



Глоссарии и словари бюро переводов Фларус

Поиск в глоссариях:  

Chiều cao thông thủy tối thiểu

Глоссарий по проходческим щитам (тоннелингу)
    Chiều cao cao nhất cho phép của phương tiện vận tải đường bộ (xe cộ) ở trạng thái đứng yên cộng với độ nẩy động học theo chiều thẳng đứng của phương tiện khi chạy trên đường.


Minimum headroom, английский
    Height of the highest authorized vehicle, when stopped, plus its kinematic envelope to cope with vertical movements during travel.




Thông gió tự nhiên, вьетнамский
    Dòng không khí tạo ra trong hầm do các điều kiện tự nhiên như gió, chênh lệch áp suất khí quyển, thay đổi nhiệt độ, v.v…


đèn đánh dấu, вьетнамский
    Đèn chiếu sáng thường xuyên được lắp trên vỉa hè ở độ cao không quá 1.5m hoặc trên đường để hướng dẫn người sử dụng đi tới lối thoát hiểm.