Глоссарий





Новости переводов

21 мая, 2019

Công ty dịch thuật Flarus

19 апреля, 2018

Sự cải tạo để bản dịch = các sai lầm của người phiên dịch?

23 октября, 2017

Trang dịch thuật tiêu chuẩn

23 апреля, 2015

Lịch sử của bản dịch “Cái gì ăn được để giảm cân” hoặc là “Bí mật sâu thẳm của lối sống lành mạnh”

03 июня, 2013

Từ điển hội thoại đa ngôn ngữ giúp khách du lịch và các du khách

31 мая, 2013

Tại Hà Nội vừa được trình bày cuốn từ điển Việt - Nga mới

30 января, 2013

Khởi động hệ thống và các công cụ tìm kiếm bằng tiếng Việt



Глоссарии и словари бюро переводов Фларус

Поиск в глоссариях:  

Nhận thức

Глоссарий по проходческим щитам (тоннелингу)
    Quá trình tiếp nhận, diễn giải, lựa chọn và tổ chức các thông tin có liên quan từ các giác quan của chúng ta.


Perception, английский
  1. Percepción

  2. An impression formed in the brain as a result of information about the outside world which is passed back by the senses

  3. Восприятие

  4. N когн. восприятие sound ~ восприятие звука speech ~ восприятие речи underlying structure of auditory-visual smth. ~ by smb. механизм восприятия чего-л. кем-л.

  5. Alternatively, (1) an observer`s awareness or appreciation of objects, processes or situations in his environment mediated through his sensory organs, and (2) an observer`s descriptions, hypotheses or constructs of the world of which he becomes thereby a part.

  6. The process of acquiring, interpreting, selecting and organizing relevant information from our senses.




Hiệu ứng pít tông, вьетнамский
    Lực tác động lên không khí trong hầm do phương tiện di chuyển.


Ghi chú: thông thương hai giờ cao điểm là: giờ cao điểm ""buổi sáng"" và giờ cao điểm ""buổi chiều"".", вьетнамский