Глоссарий





Новости переводов

21 мая, 2019

Công ty dịch thuật Flarus

19 апреля, 2018

Sự cải tạo để bản dịch = các sai lầm của người phiên dịch?

23 октября, 2017

Trang dịch thuật tiêu chuẩn

23 апреля, 2015

Lịch sử của bản dịch “Cái gì ăn được để giảm cân” hoặc là “Bí mật sâu thẳm của lối sống lành mạnh”

03 июня, 2013

Từ điển hội thoại đa ngôn ngữ giúp khách du lịch và các du khách

31 мая, 2013

Tại Hà Nội vừa được trình bày cuốn từ điển Việt - Nga mới

30 января, 2013

Khởi động hệ thống và các công cụ tìm kiếm bằng tiếng Việt



Глоссарии и словари бюро переводов Фларус

Поиск в глоссариях:  

Bảo dưỡng ngăn ngừa

Глоссарий по проходческим щитам (тоннелингу)
    Công tác bảo dưỡng được thực hiện tại khoảng thời gian được xác định trước hặc được quy định trong hướng dẫn quy trình vận hành để giảm xác xuất hư hỏng hoặc sự khấu hao về chức năng sử dụng của một bộ phần nào đó.


Preventive maintenance  , английский
    Maintenance carried out at predetermined intervals or according to prescribed criteria and intended to reduce the probability of failure or the degradation of the functioning of an item.




Xác suất, вьетнамский
    Khả năng một sự kiện có thể xảy ra, biểu thị bằng một giá trị nằm giữa 0 và 1.


Kế hoạch trước sự cố, вьетнамский
    Kế hoạch xác định các đặc trưng quan trọng của một khu vực, một công trình.