Глоссарий





Новости переводов

21 мая, 2019

Công ty dịch thuật Flarus

19 апреля, 2018

Sự cải tạo để bản dịch = các sai lầm của người phiên dịch?

23 октября, 2017

Trang dịch thuật tiêu chuẩn

23 апреля, 2015

Lịch sử của bản dịch “Cái gì ăn được để giảm cân” hoặc là “Bí mật sâu thẳm của lối sống lành mạnh”

03 июня, 2013

Từ điển hội thoại đa ngôn ngữ giúp khách du lịch và các du khách

31 мая, 2013

Tại Hà Nội vừa được trình bày cuốn từ điển Việt - Nga mới

30 января, 2013

Khởi động hệ thống và các công cụ tìm kiếm bằng tiếng Việt



Глоссарии и словари бюро переводов Фларус

Поиск в глоссариях:  

đội xử lý

Глоссарий по проходческим щитам (тоннелингу)
    Đội ngũ được gửi tới vị trí sự cố hay hỏa hoạn và trực tiếp tham gia vào việc ngăn chặn và xử lý. lưu ý: các đội ngũ xử lý thường phụ thuộc vào lính cứu hỏa (hỏa hoạn), nhân viên y tế (thương vong) và cảnh sát.


Response team, английский
    "team sent to the spot of the incident or fire and directly involved in the containment and suppression.




Rủi ro, вьетнамский
    Kết hợp của xác suất xảy ra thiệt hại và tính nghiêm trọng của thiệt hại (iso iec 51).


Lựa chọn xử lý (đồng nghĩa tiến hành xử lý), вьетнамский
    Quyết định về phương án ứng phó tốt nhất, mặc dù đó không nhất thiết phải là một quá trình có ý thức.