|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận biết rủi ro
Глоссарий по проходческим щитам (тоннелингу) |
Cách thức mà một bộ phận liên quan nhìn nhận về một rủi ro, dựa trên tổng hợp các số liệu về rủi ro hoặc các ảnh hưởng liên quan.
|
Risk perception, английский
The way in which a stakeholder views a risk, based on a set of values or concerns.
|
|
Giảm thiểu rủi ro, вьетнамский
Hành động để giảm xác suất và/hoặc các hậu quả tiêu cực gắn với một rủi ro.
Quản lý rủi ro, вьетнамский
Quy trình có tính hệ thống do một tổ chức thực hiện để đạt và duy trì một mức độ rủi ro chấp nhận được.
|
|
|
|
|
|
|