|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giếng thông gió
Глоссарий по проходческим щитам (тоннелингу) |
Công trình đào thông giữa hầm và mặt đất, sử dụng cho ống dẫn khí thải, khói và/hoặc lưu thông không khí sạch để thông gió.
|
Ventilation shaft, английский
Excavation or construction between a tunnel and the surface, used for the evacuation of vitiated air and smoke and/or the intake of fresh air for ventilation.
|
|
Khoảng trống bù thêm theo phương thẳng đứng, вьетнамский
Khoảng cách theo phương thẳng đứng giữa chiều cao thông thủy và chiều cao thông thủy tối thiểu nhằm xét đến sai số thi công, khả năng tôn cao mặt đường trong tương lai, các chi tiết tăng cường để bảo vệ thiết bị v.v.
Hệ thống thông gió, вьетнамский
Trang bị nằm trong hoặc gần hầm có thể chứa các thiết bị thông gió như quạt, van điều tiết v.v…
|
|
|
|
|
|
|