Глоссарий





Новости переводов

21 мая, 2019

Công ty dịch thuật Flarus

19 апреля, 2018

Sự cải tạo để bản dịch = các sai lầm của người phiên dịch?

23 октября, 2017

Trang dịch thuật tiêu chuẩn

23 апреля, 2015

Lịch sử của bản dịch “Cái gì ăn được để giảm cân” hoặc là “Bí mật sâu thẳm của lối sống lành mạnh”

03 июня, 2013

Từ điển hội thoại đa ngôn ngữ giúp khách du lịch và các du khách

31 мая, 2013

Tại Hà Nội vừa được trình bày cuốn từ điển Việt - Nga mới

30 января, 2013

Khởi động hệ thống và các công cụ tìm kiếm bằng tiếng Việt



Глоссарии и словари бюро переводов Фларус

Поиск в глоссариях:  

Thái độ văn hóa

Глоссарий по проходческим щитам (тоннелингу)
    Lòng tin/thái độ của con người được động viên (kể cả khen thưởng) khi cung cấp các thông tin quan trọng liên quan đến an toàn, nhưng họ cũng có một thái độ rõ ràng khi phân biệt hành vi được chấp nhận được hoặc không chấp nhận được


Just culture, английский
    Atmosphere of trust in which people are encouraged (even rewarded) for providing essential safety-related information, but in which they are also clear about where the line must be drawn between acceptable and unacceptable behaviour.




Tín hiệu phân làn, вьетнамский
    Tín hiệu đặc biệt (mũi tên hoặc vạch) hiển thị ở dàn biển báo trên không (dạng poóc tích), cho biết tình trạng (đóng hoặc mở) của một làn đường giao thông.


Vùng trong hầm (để chiếu sáng), вьетнамский
    Vùng nằm cách cửa vào hầm một khoảng đủ tối để mức độ chiếu sáng cần thiết không phụ thuộc vào ánh sáng ban ngày ở bên ngoài cửa hầm.